🔍
Search:
TRƯỚC ĐÂY
🌟
TRƯỚC ĐÂY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
시간이나 순서에서 앞선 때.
1
TRƯỚC ĐÂY:
Lúc trước hơn về mặt thời gian hay thứ tự.
-
Danh từ
-
1
매우 오래전.
1
TRƯỚC ĐÂY:
Rất lâu trước đây.
-
☆☆
Danh từ
-
1
지금보다 이전.
1
TRƯỚC ĐÂY:
Về trước so với hiện tại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
오래 전.
1
XA XƯA, TRƯỚC ĐÂY:
Trước đây rất lâu.
-
-
1
이상할 정도로 이전과는 아주 달리.
1
KHÁC VỚI TRƯỚC ĐÂY:
Rất khác với trước đây đến mức lạ thường.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
생각보다 빠르게.
1
ĐÃ:
Một cách nhanh hơn suy nghĩ.
-
2
이미 오래전에.
2
ĐÃ LÂU TRƯỚC ĐÂY:
Đã lâu trước đó.
-
-
1
이상할 정도로 이전과는 아주 다르다.
1
TRƯỚC ĐÂY CHƯA TỪNG CÓ:
Rất khác với trước đây đến mức lạ thường.
-
☆☆
Phó từ
-
1
평소 시간보다 이르게.
1
SỚM:
Sớm hơn thời gian bình thường.
-
2
예전에. 또는 이전까지.
2
ĐÃ TỪ LÂU, TRƯỚC ĐÂY:
Trước đây. Hoặc đến trước đây.
-
Danh từ
-
1
오래되지 않은 과거의 어느 때.
1
TRƯỚC ĐÂY, MẤY BỮA TRƯỚC:
Khi nào đó trong quá khứ chưa lâu.
-
Phó từ
-
1
오래되지 않은 과거의 어느 때에.
1
TRƯỚC ĐÂY, MẤY BỮA TRƯỚC:
Vào lúc nào đó trong quá khứ chưa lâu.
-
☆☆
Phó từ
-
1
남보다 미리.
1
TRƯỚC, SỚM HƠN:
Trước người khác.
-
2
지금보다 이른 때에.
2
LÚC TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Vào lúc sớm hơn bây giờ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
지금보다 앞.
1
TRƯỚC ĐÂY:
Trước so với bây giờ.
-
2
기준이 되는 때를 포함하여 그 앞.
2
TRƯỚC THỚI ĐIỂM, TRƯỚC KHI:
Bao gồm khi được coi là chuẩn và trước đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
과거의 어느 때.
1
TRƯỚC ĐÂY, NGÀY TRƯỚC:
Lúc nào đó trong quá khứ.
-
2
일정한 때보다 앞.
2
TRƯỚC, TRƯỚC KHI:
Trước lúc nhất định nào đó.
-
Định từ
-
1
시간상으로 전번의 전번.
1
RẤT LÂU TRƯỚC ĐÂY:
Lần trước của lần trước về mặt thời gian.
-
2
순서상으로 앞의 앞.
2
PHÍA TRƯỚC CỦA TRƯỚC:
Lần trước của lần trước về mặt thời gian.
-
☆
Danh từ
-
1
전에 일하던 직업이나 직위.
1
CÔNG VIỆC TRƯỚC ĐÂY, CHỨC VỤ TRƯỚC ĐÂY:
Chức vụ hay nghề nghiệp từng làm trước đây.
-
Danh từ
-
1
신분, 단체, 회사 등의 바뀌기 전의 것.
1
TIỀN THÂN:
Cái trước khi được thay đổi của thân phận, đoàn thể, công ti...
-
2
바뀌기 전의 신분이나 지위.
2
THÂN PHẬN TRƯỚC ĐÂY, ĐỊA VỊ TRƯỚC ĐÂY:
Địa vị hay thân phận trước khi được thay đổi.
-
Danh từ
-
1
오래된 과거의 일.
1
CHUYỆN TRƯỚC ĐÂY, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY TRƯỚC:
Việc đã lâu trong quá khứ.
-
2
오래된 옛 시대의 일.
2
CHUYỆN XƯA, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY XƯA:
Việc đã lâu của thời ngày xưa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 쪽이나 곳.
1
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3
이미 지나간 시간.
3
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4
다가올 시간.
4
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5
몸이나 물체의 앞부분.
5
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 기준보다 더 높은 쪽. 또는 중간보다 더 높은 쪽.
1
TRÊN:
Phía cao hơn so với tiêu chuẩn nào đó. Hoặc phía cao hơn so với mức trung bình.
-
2
길고 높은 것의 꼭대기나 꼭대기에 가까운 곳.
2
TRÊN:
Đỉnh hoặc nơi gần đỉnh của cái dài và cao.
-
3
어떤 것의 겉면이나 평평한 표면.
3
TRÊN:
Bề mặt bằng phẳng hay lớp vỏ của sự vật.
-
4
신분, 지위 등이 더 높은 쪽.
4
TẦNG LỚP TRÊN, CẤP TRÊN:
Phía người có địa vị, chức vụ cao hơn.
-
5
나이가 더 많은 쪽.
5
LỚN HƠN, TRÊN:
Phía người nhiều tuổi hơn.
-
6
등급, 정도, 질 등이 더 나은 쪽.
6
CAO HƠN:
Phía người có cấp bậc, mức độ, chất lượng khá hơn.
-
7
글 등에서 앞에 말한 내용.
7
NHƯ TRÊN:
Nội dung đã nói ở phần trước trong bài viết v.v...
-
8
강 등의 물이 흘러오는 쪽이나 그 부분.
8
THƯỢNG NGUỒN, THƯỢNG LƯU:
Khu vực hoặc phần ở đầu nguồn nước của con sông v.v...
-
9
시간상으로 앞선 순서인 것.
9
XƯA, TRƯỚC ĐÂY:
Cái thuộc về thứ tự đi trước về mặt thời gian.
-
10
어떤 일이나 조건 등에 의하여 정해지는 테두리나 범위.
10
TRÊN NỀN TẢNG:
Phạm vi hay ranh giới được định ra dựa vào sự việc hay điều kiện nào đó.
-
11
이미 있는 것의 바깥.
11
NGOÀI:
Trừ cái đã có ra.
🌟
TRƯỚC ĐÂY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
예전에 그 일을 맡음. 또는 그런 사람이나 그 일.
1.
SỰ TIỀN NHIỆM, NGƯỜI TIỀN NHIỆM, CÔNG VIỆC TIỀN NHIỆM:
Sự đảm nhận công việc đó trước đây. Hoặc người như vậy hoặc công việc đó.
-
Danh từ
-
1.
이전에 이루어 놓은 업적.
1.
CHIẾN TÍCH:
Thành tích sự nghiệp được tạo nên trước đây.
-
☆
Danh từ
-
1.
전에 일하던 직업이나 직위.
1.
CÔNG VIỆC TRƯỚC ĐÂY, CHỨC VỤ TRƯỚC ĐÂY:
Chức vụ hay nghề nghiệp từng làm trước đây.
-
☆
Danh từ
-
1.
같거나 비슷한 예.
1.
TRƯỜNG HỢP TƯƠNG TỰ:
Ví dụ giống hoặc tương tự.
-
2.
이전에 있었던 사례.
2.
TIỀN LỆ:
Sự việc đã có trước đây.
-
Danh từ
-
1.
예전의 방법이나 형식.
1.
KIỂU CŨ, PHƯƠNG THỨC CŨ:
Hình thức hoặc phương pháp trước đây
-
2.
아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 것.
2.
SỰ KHÔNG HỢP THỜI, SỰ LẠC HẬU:
Việc đã rất lâu và tụt hậu so với thời đại.
-
Động từ
-
1.
아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌아가게 하다.
1.
LÀM HỒI PHỤC, LÀM PHỤC HỒI:
Làm cho cơ thể vốn đang bị yếu hoặc ốm trở lại trạng thái trước đây.
-
2.
잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌아가게 하다.
2.
KHÔI PHỤC LẠI, LẤY LẠI:
Làm cho những cái bị kém đi trở lại trạng thái ban đầu hoặc lấy lại cái đã mất.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
책이나 공책을 세는 단위.
1.
CUỐN, QUYỂN:
Đơn vị đếm sách vở.
-
2.
여러 책으로 이루어진 전집 등에서, 책의 순서를 나타내는 말.
2.
QUYỂN:
Từ biểu thị thứ tự của sách trong bộ sách có nhiều cuốn.
-
3.
주로 옛날 책에서, 책을 내용에 따라 구분하는 단위.
3.
CUỐN, QUYỂN:
Đơn vị phân biệt sách theo nội dung, chủ yếu ở những cuốn sách trước đây.
-
4.
한지 스무 장을 한 묶음으로 하여 세는 단위.
4.
XẾP, THẾP, CUỘN:
Đơn vị tính và đếm 20 trang giấy bó thành một.
-
5.
영화용 필름의 길이를 나타내는 단위.
5.
CUỐN, CUỘN:
Đơn vị thể hiện chiều dài của phim dùng cho phim chiếu ở rạp.
-
Phó từ
-
1.
예전에 했던 자신의 말이 옳았음을 상대방에게 강조할 때 쓰는 말.
1.
THÌ ĐÓ, THÌ TÔI ĐÃ NÓI RỒI MÀ:
Từ dùng khi nhấn mạnh với người khác rằng lời mình nói trước đây là đúng.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây.
-
Động từ
-
1.
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않게 하거나 다시 생각나게 하다.
1.
GHI NHỚ, LÀM CHO NHỚ LẠI:
Làm cho không quên hay nhớ lại hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm trước đây.
-
Động từ
-
1.
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 내다.
1.
NHỚ, NHỚ LẠI, GHI NHỚ:
Không quên hay nhớ lại hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm trước đây...
-
Động từ
-
1.
문물의 발전 정도가 이전이나 다른 나라보다 앞서게 되다. 또는 앞서게 하다.
1.
TIÊN TIẾN HÓA:
Mức độ phát triển của văn vật trở nên vượt trước nước khác hay trước đây. Hoặc làm cho vượt trước.
-
Phó từ
-
1.
이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게.
1.
MỘT CÁCH MỚI MẺ:
Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.
-
2.
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 들게.
2.
MỘT CÁCH MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
☆
Danh từ
-
1.
유전자의 이상으로 이전에는 없었던 독특한 모습이나 특성이 나타나는 현상.
1.
SỰ ĐỘT BIẾN, SỰ ĐỘT NHIÊN BIẾN DỊ:
Hiện tượng mà đặc tính hay hình dạng đặc biệt vốn không có trước đây xuất hiện do sự bất thường của gien.
-
2.
(비유적으로) 가족이나 자신이 속한 집단의 사람들과 전혀 다른 성격이나 기질을 가진 사람.
2.
NGƯỜI BIẾN DỊ, NGƯỜI LẬP DỊ:
(cách nói ví von) Người có tính cách hay khí chất hoàn toàn khác với gia đình hay những người của tập thể mà mình trực thuộc.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것을 새로 만들어 내다.
1.
SÁNG TẠO:
Tạo mới cái chưa từng có trước đây.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
지금까지의 것과 다르거나 있은 적이 없다.
1.
MỚI:
Khác với cái trước giờ hoặc chưa từng có.
-
2.
이전과는 달리 더 생생하고 신선하다.
2.
MỚI MẺ:
Khác với trước đây sinh động và tươi mới hơn.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하다.
1.
SÁNG TẠO:
Lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2.
신이 우주 만물을 처음으로 만들다.
2.
TẠO RA, SINH RA:
Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
예전 시대에만 있거나 새로운 시대에 맞지 않게 오래된 것.
1.
TÍNH CỔ HŨ, TÍNH LẠC HẬU, TÍNH LỖI THỜI:
Cái có từ lâu đời và không phù hợp với thời đại mới hoặc chỉ có ở thời đại trước đây ..
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄.
1.
SỰ GHI NHỚ, TRÍ NHỚ:
Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 마음이나 생각 속에 간직해 두고 생각해 내는 능력.
1.
KHẢ NĂNG GHI NHỚ, TRÍ NHỚ:
Khả năng giữ lại trong suy nghĩ hay trong lòng những kinh nghiệm, sự thật, kiến thức, hình ảnh trước đây và nhớ lại chúng.